Băng Đọc sách | Video-Download | Xem Online |
---|
Mục Lục | ||
---|---|---|
1. Phật pháp căn bản | 2. Phật Pháp và Đời Sống | 3. Phật Pháp Vấn Đáp |
4. Phương pháp tu tập | 5. Kinh Điển | 6. Pháp Luận |
7. Thiền Học | 8. Tịnh Độ | 9. Mật Tông |
Phật pháp căn bản | |
10 Phiền não | |
10 Ba la mật | |
12 Nhân duyên (1997) | |
12 Nhân duyên (2010) | |
Tứ Vô Lượng Tâm | |
Tứ Diệu Đế (2010) | |
Tứ Diệu Đế (2019) | |
Bát Chánh Đạo (2012) | |
Bát Chánh Đạo (2015) | |
Bố thí Ba la mật (2010) | |
Bố thí Ba la mật (2017) | |
Các cõi trời | |
Cầu an cầu siêu | |
Chư Phật Bồ tát | |
Công đức xuất gia | |
Đại thừa Tiểu thừa | |
Hạnh nguyện Quan Thế Âm | |
Kết tập kinh điển | |
Luật Nhân Quả | |
Lục đạo luân hồi | |
Lục Độ | |
Nghiệp báo | |
Nghiệp quả | |
Nghiệp và quả | |
Ngũ Ác Kiến | |
Ngũ thừa Phật giáo | |
Ngũ Thời Giáo (2000) | |
Phổ Hiền hạnh nguyện | |
Phật là gì? | |
Quy y tam bảo | |
Sám Hối | |
Tam Pháp Ấn (2013) | |
Tam Pháp Ấn (2022) | |
Thiền Tịnh Mật | |
Thế giới quan Phật giáo | |
Thờ Phật & Lễ Phật | |
Tự lực Tha lực (2018) | |
Tu theo Phật là tu làm sao? | |
Tu và đi tu (2002) | |
Tu và đi tu (2017) | |
Tụng kinh trì chú niệm Phật | |
Y báo Chánh báo | |
Ý nghĩa Phật thành đạo | |
Ý nghĩa Vu Lan | |
Ý nghĩa xuất gia | |
Mục Lục [ CB ] [ ĐS ] [ VĐ ] [ TU ] [ KĐ ] [ LN ] [ TH ] [ TĐ ] [ MT ] ↑ đầu trang | |
Phật Pháp và Đời Sống | |
10 đều tâm niệm (2000) | |
10 điều tâm niệm (2019) | |
Ái dục - nguyên nhân sanh tử | |
Ai chết? | |
Ăn chay | |
Bài học ở đời | |
Phật tử làm gì để báo hiếu cha mẹ | |
Bốn loại thức ăn (2013) | |
Bốn loại thức ăn (2019) | |
Chết và tái sinh | |
Cúng thí người mất (2020) | |
Đạo Phật và gia đình xã hội | |
Đi tìm hạnh phúc | |
Đừng quên cái chính | |
Đừng ôm giữ quá khứ | |
Già bệnh chết (2015) | |
Già bệnh chết (2019) | |
Hạnh phúc Gia đình | |
Hạnh phúc và ý nghĩa cuộc đời | |
Hiệp ước sống chung | |
Hiệu lực cầu nguyện | |
Hồi hướng phước thí | |
Khác biệt tâm lý Âu Á | |
Khẩu nghiệp | |
Khổ vì con đồng tính | |
Khuyên người lớn tuổi | |
Kinh nghiệm cận tử | |
Lục hòa | |
Nguyên nhân khổ đau (2015) | |
Nguyên nhân khổ đau (2017) | |
Nhân quả báo ứng | |
Nhân quả luân hồi | |
Nuôi dưỡng hạnh phúc | |
Oan gia 1 | |
Oan gia 2 | |
Oan gia 3 | |
Oan gia 4 | |
Oan gia 5 | |
Phiền não - Hạnh phúc | |
Ra đời tạo nghiệp | |
Sửa soạn ra đi - khóa tu San Jose (2018) | |
Sống trong nhà lửa | |
Tám ngọn gió đời | |
Thương yêu & Thù hận | |
Tiếp độ người chết | |
Tình là giây oan | |
Tranh chấp phiền não | |
Tu hành & Ái dục | |
Tu trong đời thường | |
Tu trong mọi hoàn cảnh | |
Tự lợi và lợi tha | |
Ý nghĩa cuộc sống | |
Mục Lục [ CB ] [ ĐS ] [ VĐ ] [ TU ] [ KĐ ] [ LN ] [ TH ] [ TĐ ] [ MT ] ↑ đầu trang | |
Phật Pháp Vấn Đáp | |
Thế nào là hành Bồ Tát Đạo ? (2023) | |
Phật Pháp vấn đáp tại Fremont (2010) | |
Hiện tại lạc trú | |
Hồi hướng vấn đáp (2021) | |
Khai thị đại chúng | |
Tham vấn tại San Jose | |
Tham vấn tại chùa Từ Ân | |
Vấn đáp Phật pháp (2021) | |
Pháp đàm tại chùa Viên Giác (2000) | |
Vấn đáp Phật thất (2003) | |
Tại sao xưng Con với Thầy? | |
Mục Lục [ CB ] [ ĐS ] [ VĐ ] [ TU ] [ KĐ ] [ LN ] [ TH ] [ TĐ ] [ MT ] ↑ đầu trang | |
Phương pháp tu tập | |
7 pháp trừ phiền não | |
8 điều tu hằng ngày | |
Ba hạnh bốn đức | |
Bồ Tát Đạo | |
Bồ tát đạo - Ngũ minh | |
Bồ tát đạo - Vô ngã | |
Con đường tu đạo | |
Đối trị 10 phiền não (2013) | |
Đối trị Tham Sân Si (2001) | |
Đối trị Tham Sân Si (2010) | |
Đối trị Tham Sân Si (2020) | |
Giải trừ phiền não | |
Học đạo thông minh | |
Khóa tu An Lạc (1) | |
Khóa tu An Lạc (2) | |
Kệ Quán Tâm Từ (2) | |
Ngũ uẩn giai không (2017) | |
Ngũ uẩn - Vô ngã | |
Oai nghi Sadi | |
Phước Huệ Song Tu | |
Quán 3 cái Ảo | |
Quán Hạnh phúc | |
Quán Tâm Từ - 1 | |
Quán Tâm Từ - 2 | |
Quán Tha Thứ | |
Quán Xả | |
Tam Ấn, Tứ Y | |
Thế nào hành Bồ tát | |
Thước đo người tu | |
Tiến trình giác ngộ | |
Tiến trình giác ngộ (2018) | |
Tiến trình Tu hằng ngày | |
Tiến trình luân hồi (Ottawa - 2011) | |
Tiến trình luân hồi (Dallas - 2011) | |
Tiến trình luân hồi (Đuốc Tuệ - 2016) | |
Tu cái gì ? | |
Tu Chuyển Hóa (2005) | |
Tu tâm và tu miệng | |
Tu Thân và Tâm | |
Tu cái miệng | |
Tu chuyển hóa phiền não | |
Tu hành căn bản | |
Tu mọi hoàn cảnh | |
Tu trong đời thường (2010) | |
Tu trong đời thường (2020) | |
Tỳ Ni Nhật Dụng (2015) | |
Tìm thầy lý tưởng | |
Vô Ngã (2005) | |
Vô Ngã (Đuốc Tuệ) | |
Vô Ngã (Tánh Không) | |
Vô Ngã (2010) | |
Xuất gia gieo duyên (2018) | |
Ý Tình Thân (San Jose, 2003) | |
Ý Tình Thân (Đuốc Tuệ, 2011) | |
Ý Tình Thân 2 (Đuốc Tuệ, 2013) | |
Khóa Tu Ý Tình Thân 1 (Thụy Sĩ, 2013) | |
Khóa Tu Ý Tình Thân 1 (Oklahoma, 2010) | |
Khóa Tu Ý Tình Thân 2 (Đức, 2011) | |
Khóa Tu Ý Tình Thân 2 (Oklahoma, 2011) | |
Khóa Tu Ý Tình Thân 3 (Oklahoma, 2012) | |
Khóa Tu Ý Tình Thân 4 (San Jose, 2015) | |
Mục Lục [ CB ] [ ĐS ] [ VĐ ] [ TU ] [ KĐ ] [ LN ] [ TH ] [ TĐ ] [ MT ] ↑ đầu trang | |
Kinh Điển | |
Kinh 42 chương | |
Kinh 7 loại vợ | |
Kinh A Di Đà (2005) | |
Kinh A Di Đà (2020) | |
Kinh An trú Tầm | |
Bồ Tát Đạo - Hoa Nghiêm | |
Ba Lời Nguyện Thắng Man | |
Kinh Bách Dụ | |
Kinh Bát Đại Nhân Giác | |
Kinh Chánh kiến | |
Kinh Chuyển pháp luân | |
Kinh Công đức xuất gia | |
Kinh Cúng thí người mất | |
Kinh Di giáo | |
Kinh Duy ma cật | |
Kinh Giáo giới Cấp Cô Độc | |
Kinh Hiền nhân | |
Kinh Kim cang | |
Kinh Lăng nghiêm | |
Lục Hòa | |
Mi Tiên vấn đáp | |
Nền tảng đức tin | |
Kinh Nghiệp phân biệt | |
Kinh Người áo trắng | |
Kinh Nguồn gốc loài người | |
Kinh Người chăn bò | |
Kinh Nhập thai tạng | |
Kinh Nhất Dạ Hiền Giả | |
Kinh Nhân Quả Tóm Tắt | |
Kinh Niệm Phật ba la mật | |
Kinh Niệm xứ | |
Kinh Pháp Bảo Đàn | |
Kinh Pháp Hoa | |
Kinh Pháp Cú (1) | |
Kinh Pháp Cú (2) (2023) | |
Kinh Phước Đức | |
Kinh Quán Vô Lượng Thọ | |
Kinh Quán Niệm Hơi Thở | |
Kinh Thập Thiện | |
Kinh Thiên Sứ | |
Kinh Thánh Cầu | |
Kinh Trạm Xe | |
Kinh Trung Bộ | |
Kinh Tôn Trọng các Pháp Môn | |
Kinh Tệ Túc | |
Kinh Từ Bi | |
Kinh Ví dụ con rắn | |
Kinh Ví dụ lõi cây | |
Kinh Ví dụ cái cưa | |
Kinh Ví dụ mũi tên | |
Kinh Vô Lượng Thọ | |
Kinh Vị Tằng Hữu | |
Mục Lục [ CB ] [ ĐS ] [ VĐ ] [ TU ] [ KĐ ] [ LN ] [ TH ] [ TĐ ] [ MT ] ↑ đầu trang | |
Pháp Luận | |
10 tông phái đạo Phật | |
Bách Pháp Minh Môn Luận | |
Phát Bồ Ðề Tâm Văn | |
Đại thừa Khởi Tín Luận | |
Đèn soi nẻo giác | |
Duy Thức Học (1995) | |
Duy Thức Tam Thập Tụng (2005) | |
Duy Thức Học (2015) | |
Duy thức Lược giảng | |
Mục Lục [ CB ] [ ĐS ] [ VĐ ] [ TU ] [ KĐ ] [ LN ] [ TH ] [ TĐ ] [ MT ] ↑ đầu trang | |
Thiền Học | |
Thiền hướng dẫn | |
Thiền | |
Thiền Chết | |
Thiền Rà | |
Thiền Quán Thân (2006) | |
5 chi Thiền | |
Giảng về Thiền | |
Khóa tu Tam Pháp Ấn | |
Khóa tu Tứ vô lượng (CTK 2022) | |
Khóa tu Tứ vô lượng (Goslar 2023) | |
Khóa tu Tứ vô lượng (Phật Đạo 2022) | |
Khóa tu Chân Nguyên (2016) | |
Khóa tu Chân Nguyên (2018) | |
Khóa Thiền và Luyện Tâm (2019) | |
Khóa Thiền 1 Linh Sơn (2016) | |
Khóa Thiền 2 Linh Sơn (2018) | |
Khóa tu Vipassana (2022) | |
Khóa học Thiền | |
Thiền Tịnh song tu (2002) | |
Thiền Tịnh song tu (2010) | |
Thiền căn bản (2012) | |
Tiến trình giác ngộ của Đức Phật (2015) | |
Tiến trình giác ngộ của Đức Phật (2018) | |
Mười tranh chăn trâu (2018) | |
Giới Thiệu Thiền Vipassana (2018) | |
Mục Lục [ CB ] [ ĐS ] [ VĐ ] [ TU ] [ KĐ ] [ LN ] [ TH ] [ TĐ ] [ MT ] ↑ đầu trang | |
Tịnh Độ | |
Khai thị Phật Thất Bồ Tát | |
Khai thị Phật Thất Quy Y | |
Khóa tu Tịnh Nghiệp | |
Niệm Phật thiết yếu | |
Pháp môn Tịnh Độ | |
Tịnh Ðộ A Di Ðà | |
Tịnh Ðộ vấn nghi (2002) | |
Tịnh Ðộ vấn nghi (2020) | |
Tinh thần tu Tịnh Độ (2010) | |
Mục Lục [ CB ] [ ĐS ] [ VĐ ] [ TU ] [ KĐ ] [ LN ] [ TH ] [ TĐ ] [ MT ] ↑ đầu trang | |
Mật Tông | |
6 Yoga Naropa | |
Đại Thủ Ấn | |
Đại Cương Mật Tông Tây Tạng (2010) | |
Kim Cang Tát Đỏa | |
Kim Cang Thừa | |
Quan Âm Bốn Tay (2003) | |
Quan Âm Bốn Tay (2010) | |
Quán Tưởng và Trì Chú | |
Trung ấm thân | |
Mục Lục [ CB ] [ ĐS ] [ VĐ ] [ TU ] [ KĐ ] [ LN ] [ TH ] [ TĐ ] [ MT ] ↑ đầu trang |