Băng Giảng | Sách Nói | Video-Download |
---|
Mục Lục | ||
---|---|---|
1. PHẬT PHÁP CĂN BẢN | 2. PHẬT PHÁP VÀ ĐỜI SỐNG | 3. PHƯƠNG PHÁP TU |
4. KINH ĐIỂN | 5. PHÁP LUẬN | 6. THIỀN HỌC |
7. TỊNH ĐỘ | 8. MẬT TÔNG | 9. SLIDE SHOWS |
PHẬT PHÁP CĂN BẢN | |
Quy Y Tam Bảo | |
Thờ Phật, lễ Phật, cúng Phật | |
Chư Phật và Bồ Tát | |
Nhân quả báo ứng (17/6/23) | |
Nhân quả luân hồi | |
Nghiệp báo (2015) | |
Nghiệp quả (2020) | |
Nghiệp quả (2022) | |
Nghiệp và quả (2018) | |
Các cõi trời (2015) | |
Tứ Diệu Đế (2019) | |
Tứ Thánh Đế (2022) | |
Bát Chánh Đạo (2015) | |
Bát Chánh Đạo (2019) | |
Tam Pháp Ấn (2013) | |
Bồ Tát Đạo & Vô Ngã (2021) | |
Bố Thí Ba La Mật (2017) | |
Lục Độ (2013) | |
Mười hai nhân duyên (2010) | |
Ngũ Thừa Phật Giáo (2021) | |
Đại Thừa và Tiểu Thừa (2011) | |
Tự Lực và Tha Lực (2018) | |
Thân Trung ấm | |
Hạnh nguyện Quan Thế Âm (2015) | |
Thước đo người tu | |
Tu và đi Tu (2017) | |
Tu theo Phật là tu làm sao? (2023) | |
Ý nghĩa xuất gia (2015) | |
Xuất gia gieo duyên (2018) | |
Ý nghĩa lễ Vu Lan (2010) | |
Tự Viện Linh Sơn (1994) | |
↑ trở lên đầu trang | |
PHẬT PHÁP VÀ ĐỜI SỐNG | |
Ai chết (2013) | |
Ái dục là nguyên nhân sinh tử luân hồi (2022) | |
Ăn chay (2010) | |
Ăn chay là một pháp tu (2022) | |
Bài học ở đời (2021) | |
Bốn loại thức ăn (2013) | |
Bốn loại thức ăn (2019) | |
Cách ấn tay để tìm phiền não (2011) | |
Cách kiểm cơ bắp (2013) | |
Chết và tái sinh (2023) | |
Cúng thí người mất (2020) | |
Dưỡng sinh theo Tây y, Đông y (2013) | |
Đòi là cõi tạm | |
Đi tìm hạnh phúc (2015) | |
Đùng quên cái chính (2020) | |
Già, bệnh và chết (2015) | |
Già, bệnh và chết (2019) | |
Hiện tại lạc trú có giải thoát không? (2022) | |
Hiệu lực cầu nguyện (2013) | |
Hồi hướng phước thí (2021) | |
Khác biệt tâm lý Âu Á (2017) | |
Khác biệt giữa ích kỷ và tự thương mình (2011) | |
Khác biệt giữa không ái luyến và vô cảm (2019) | |
Khai thị đai chúng (2017) | |
Khẩu nghiệp (2020) | |
Khổ vì con đồng tính (2022) | |
Không nên phá thai (2022) | |
Khuyên người lớn tuổi (2021) | |
Làm sao sống an vui, hạnh phúc (2011) | |
Lỡ phá thai thì làm sao Sám Hối? (2022) | |
Lục Hòa (2021) | |
Mười điều tâm niệm (2019) | |
Nguyên nhân khổ đau (2017) | |
Nuôi dưỡng hạnh phúc (2021) | |
Nuôi dưỡng tinh khí thần (2013) | |
Oan gia 3 (2011) | |
Oan gia 4 (2011) | |
Oan gia 5 (2013) | |
Phật tử làm gì để báo hiếu cha mẹ? (2022) | |
Sợ nói trước đám đông | |
Sống trong nhà lửa (2022) | |
Sửa soạn ra đi (2018) | |
Tám ngọn gió đời (2023) | |
Thế nào là hành Bồ Tát đạo? (2023) | |
Thước đo người tu | |
Thương yêu và thù hận (20/21) | |
Tình là giây oan | |
Tu cái miệng (2023) | |
Tu hành và ái dục (2013) | |
Tu hành căn bản (2020) | |
Tu là chuyển hóa phiền não (2022) | |
Tu tâm sửa tình (2011) | |
Tu thân và tâm (2018) | |
Tu trong mọi hoàn cảnh (2017) | |
Tự lợi và lợi tha (2020) | |
Vấn đáp Phật Pháp (2021) | |
Vấn đáp Phật Pháp (2022) | |
↑ trở lên đầu trang | |
PHƯƠNG PHÁP TU | |
Bảy cách trừ phiền não (2015) | |
Con đường tu đạo (2013) | |
Chuyển hóa phiền não (2018) | |
Chuyển tình - Quán Xả, Tha Thứ (2011) | |
Chuyển ý để trừ phiền não (2011) | |
Đối trị 10 phiền não (2013) | |
Đối trị tham sân si (2016) | |
Đối trị tham sân si (2019) | |
Giải trừ phiền não (2015) | |
Học đạo thông minh (2017) | |
Kệ Quán Tâm Từ-2 (12/12/20) | |
Khóa Tu An Lạc 1 (7/21) | |
Khóa Tu An Lạc 2 (11/21) | |
Năm cách dừng ý nghĩ xấu (2003) | |
Ngũ uẩn giai không (2017) | |
Ngũ uẩn vô ngã (2017) | |
Oai nghi của Sa Di (2015) | |
Phật là gì? (2022) | |
Quán Hạnh Phúc (2011) | |
Quán Hạnh Phúc | |
Quán Tâm Từ-2, quán tường (3/2020) | |
Quán Tâm Từ-2, vấn đáp (3/5/20) | |
Quán Tâm Từ-2, vấn đáp (16/5/20) | |
Quán Tâm Từ-2, vấn đáp (30/5/20) | |
Quán Tâm Từ-2, ánh sáng (18/7/20) | |
Quán Tâm Từ phát triển lòng từ bi (4/7/20) | |
Quán Tâm Xả | |
Quán Từ Bi (2011) | |
Quy Sơn Cảnh Sách (2017) | |
Tám điều tu hằng ngày (2023) | |
Thước đo người tu | |
Tiến trình luân hồi (2011) | |
Tiến trình luân hồi (2016) | |
Tiến trình luân hồi (2019) | |
Tiến trình thứ lớp tu tập (2023) | |
Tiến trình tu hàng ngày (2021) | |
Tu hành căn bản (2020) | |
Tu hành căn bản (2022) | |
Tu hành căn bản: Giới, Định, Tuệ (14/10/22) | |
Tu trong đời thường (2020) | |
Tứ vô lượng tâm (Sacramento, 2022) | |
Tỳ Ni Nhật Dụng (2015) | |
Vô Ngã (2011) | |
Ý Tình Thân (Tịnh Luật, 2011) | |
Ý Tình Thân là gì? (Đức, 2011) | |
Ý Tình Thân (Đuốc Tuệ, 2011) | |
Ý Tình Thân 1 (Hamburg, 2018) | |
Ý Tình Thân 2 (Đuốc Tuệ, 2013) | |
Ý Tình Thân 3 (Oklahoma, 2012) | |
Ý Tình Thân 3 (Đức, 2013) | |
Ý Tình Thân 4 (San Jose, 2015) | |
↑ trở lên đầu trang | |
KINH ĐIỂN | |
Kinh 42 Chương | |
Kinh A Di Ðà (2020) | |
Kinh An Trú Tầm (2023) | |
Kinh Bát Ðại Nhân Giác (2015) | |
Kinh Chánh Kiến (2019) | |
Kinh Chuyển Pháp Luân (2018) | |
Kinh Công Đức Xuất Gia (2015) | |
Kinh Cúng Thí Người Mất (2002) | |
Kinh Di Giáo (2017) | |
Kinh Giáo Giới Cấp Cô Độc (2002) | |
Kinh Hiền Nhân (2006) | |
Kinh Kalama (2002) | |
Kinh Kim Cang (2005) | |
Kinh Lăng Nghiêm (2018) | |
Kinh Mi Tiên Vấn Đáp (2023)6RSN4CY1FeU |
|
Kinh Người Chăn Bò (2002) | |
Kinh Người Cư Sĩ (2015) | |
Kinh Nhập Thai Tạng (4/2022) | |
Kinh Nhất Dạ Hiền Giả (2003) | |
Kinh Niệm Phật Ba La Mật (2020) | |
Kinh Pháp Cú (8/2022) | |
Kinh Pháp Cú (3/2023) | |
Kinh Phước Đức (2015) | |
Kinh Phước Đức (tụng) | |
Kinh Quán Niệm Hơi Thở (2018) | |
Kinh Quán Vô Lượng Thọ (2020) | |
Kinh Tệ Túc (2010) | |
Kinh Thánh Cầu (2002) | |
Kinh Thập Thiện (2015) | |
Kinh Từ Bi (tụng) | |
Kinh Trạm Xe (2002) | |
Kinh Ví Dụ Cái Cưa (2002) | |
Kinh Ví Dụ Cái Cưa (2023) | |
Kinh Ví Dụ Con Rắn (2023) | |
Kinh Ví Dụ Lõi Cây (2002) | |
Kinh Ví Dụ Mũi Tên (2002) | |
Kinh Vị Tằng Hữu Thuyết Nhân Duyên | |
Kinh Vô Lượng Thọ (2020) | |
↑ trở lên đầu trang | |
PHÁP LUẬN | |
Bồ Tát Hạnh (2005) | |
Duy Thức Học (2015) | |
Duy Thức Tam Thập Tụng (2005) | |
Đại Thừa Khởi Tín Luận (2010) | |
Đèn Soi Nẻo Giác (2010) | |
Mười Tông Phái Đạo Phật (2016) | |
Vô Ngã và Tánh Không (2004) | |
↑ trở lên đầu trang | |
THIỀN HỌC | |
Giới thiệu Thiền Vipassana (2018) | |
Khóa Thiền căn bản (2012) | |
Khóa Thiền 1 - Chân Nguyên (2016) | |
Khóa Thiền 1 (TLLS 2016) | |
Khóa Thiền 2 - Chân Nguyên (2018) | |
Khóa Thiền 2 (PHVLS 2018) | |
Khóa Thiền - 3 Pháp Ấn (2023) | |
Khóa Thiền - 4 Vô lượng tâm (2022) | |
Khóa Thiền - 4 Vô lượng tâm 2 (2023) | |
Khóa Thiền - Luyện tâm (2019) |
|
Khóa Thiền Vipassana (2022) | |
Mười tranh chăn trâu (2018) | |
Ngũ triền cái, Năm chi thiền (2016) | |
Quán Tâm Từ-2 (2021) | |
Thiền hướng dẫn (2019) | |
Thiền quán hơi thở (2011) | |
Thiền Tịnh Mật (2017) | |
Tiến trình giác ngộ của đức Phật (2015) | |
Tiến trình giác ngộ của đức Phật (2018) | |
Tứ Niệm Xứ và Tâm Kinh | |
↑ trở lên đầu trang | |
TỊNH ĐỘ | |
Pháp môn Tịnh Độ (2020) | |
Tinh thần tu Tịnh Độ (2010) | |
Tịnh Độ vấn nghi (2010) | |
Tịnh Độ vấn nghi (2020) | |
↑ trở lên đầu trang | |
MẬT TÔNG | |
Đại cương Mật Tông Tây Tạng (2010) | |
Om mani padme hum (tụng) | |
Quán Âm Bốn Tay (2010) | |
Quán Âm Bốn Tay (2010) | |
Quán Âm Bốn Tay - Vấn Đáp (2010) | |
Quán Phật Dược Sư (2021) | |
Quán Phật Dược Sư(ngắn) | |
↑ trở lên đầu trang | |
SLIDE SHOWS | |
Bên Kia Cửa Tử | |
Cái Gì Quý Giá Hơn | |
Chờ Thầy | |
Du Hành Ngoài Thể Xác | |
Làm Sao Biết Có Kiếp Trước Kiếp Sau | |
Quán Chiếu Hạnh Phúc | |
Nên Học Kinh Như Thế Nào | |
Ngã Tâm Linh | |
Ngoại Cảm | |
Phương Pháp Chuyển Tình | |
Sợ Ma | |
Tình Yêu Và Ái Luyến | |
↑ trở lên đầu trang |